Thực đơn
Amino_acid_thiết_yếu Lượng khuyến nghị hằng ngàyViệc xác định lượng amino acid thiết yếu cần thiết trong một ngày gặp nhiều khó khăn và đã phải được kiểm tra lại liên tục trong 20 năm trở lại đây. Bảng sau liệt kê lượng amino acid thiết yếu khuyến nghị hằng ngày của WHO cho người trưởng thành.[8]
amino acid | mg/1 kg trọng lượng cơ thể | mg/70 kg | mg/100 kg |
---|---|---|---|
H Histidine | 10 | 700 | 1000 |
I Isoleucine | 20 | 1400 | 2000 |
L Leucine | 39 | 2730 | 3900 |
K Lysine | 30 | 2100 | 3000 |
M Methionine + C Cysteine | 10.4 + 4.1 (tổng cộng 15) | 1050 | 1500 |
F Phenylalanine + Y Tyrosine | 25 (tổng cộng) | 1750 | 2500 |
T Threonine | 15 | 1050 | 1500 |
W Tryptophan | 4 | 280 | 400 |
V Valine | 26 | 1820 | 2600 |
Lượng khuyến nghị ở trẻ em trên 3 tuổi thì nhiều hơn từ 10% đến 20% so với người trưởng thành và với trẻ sơ sinh 1 năm đầu đời thì có thể nhiều hơn đến 150%.
Thực đơn
Amino_acid_thiết_yếu Lượng khuyến nghị hằng ngàyLiên quan
Amino acid Amino acid thiết yếu Aminopterin Aminophylline Amino (phần mềm) Aminoglutethimide Aminopeptidase Aminoglycoside Aminomethanol AminosalicylateTài liệu tham khảo
WikiPedia: Amino_acid_thiết_yếu http://www.foodwiki.com/vprotein http://micro.magnet.fsu.edu/aminoacids/index.html http://www.dasc.vt.edu/extension/nutritioncc/9729.... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10867060 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/1123426 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15173430 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/8064412 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/9437700 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC301830 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21526128